So sánh hệ thống tài khoản kế toán trong Thông tư 99/2025/TT-BTC và Thông tư 200/2014/TT-BTC

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC đã có nhiều sự thay đổi so với Thông tư 200/2014/TT-BTC. Theo đó, Thông tư thay thế Thông tư 200 đã đổi tên một số tài khoản, đồng thời bổ sung và loại bỏ một số tài khoản kế toán khác. Cùng Nano tìm hiểu chi tiết sự khác biệt giữa 2 hệ thống tài khoản trong bài viết dưới đây:

1. Tài khoản tài sản
STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1(TT 200/2014) Tên TK Cấp 1(TT99/2025) Điểm khác biệt
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
1 111 Tiền mặt Tiền mặt
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2 trong danh mục.
2 112 Tiền gửi Ngân hàng Tiền gửi không kỳ hạn
  • Đổi tên TK: Từ “Tiền gửi Ngân hàng” sang “Tiền gửi không kỳ hạn”.
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
3 113 Tiền đang chuyển Tiền đang chuyển
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
4 121 Chứng khoán kinh doanh Chứng khoán kinh doanh
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
5 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và 4 TK cấp 2 (1281, 1282, 1283, 1288).
6 131 Phải thu của khách hàng Phải thu của khách hàng
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
7 133 Thuế GTGT được khấu trừ Thuế GTGT được khấu trừ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
8 136 Phải thu nội bộ Phải thu nội bộ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và 4 TK cấp 2 (1361, 1362, 1363, 1368).
  • Tên TK 1361 có sự khác biệt nhỏ về từ ngữ – “Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc”
9 138 Phải thu khác Phải thu khác
  • Bổ sung  TK 1383-Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu
  • Bỏ TK 1385- Phải thu về cổ phần hoá
10 141 Tạm ứng Tạm ứng
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
11 151 Hàng mua đang đi đường Hàng mua đang đi đường
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
12 152 Nguyên liệu, vật liệu Nguyên liệu, vật liệu
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
13 153 Công cụ, dụng cụ Công cụ, dụng cụ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
    Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
14 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
15 155 Thành phẩm Sản phẩm
  • Đổi tên TK cấp 1 từ “Thành phẩm” sang “Sản phẩm”.
16 156 Hàng hóa Hàng hóa
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
17 157 Hàng gửi đi bán Hàng gửi đi bán
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
18 158 Hàng hoá kho bảo thuế Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế
  • Đổi tên TK cấp 1 từ “Hàng hoá kho bảo thuế” thành “Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế”
19 161 Chi sự nghiệp Không có
  • Bỏ TK 161 trong Thông tư 99.
20 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ Giao dịch mua, bán lại trái phiếu chính phủ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
21 211 Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định hữu hình
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
22 212 Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản cố định thuê tài chính
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
23 213 Tài sản cố định vô hình Tài sản cố định vô hình
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
24 214 Hao mòn tài sản cố định Hao mòn tài sản cố định
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
25 215 Không có Tài sản sinh học
  • Bổ sung TK cấp 1 mới TK215.
  • TK 215 gồm 3 TK cấp 2:
    • TK 2151-Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ
    • TK 2152-Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần
    • TK 2153-Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần
26 217 Bất động sản đầu tư Bất động sản đầu tư
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
27 221 Đầu tư vào công ty con Đầu tư vào công ty con
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
28 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
29 228 Đầu tư khác Đầu tư khác
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
30 229 Dự phòng tổn thất tài sản Dự phòng tổn thất tài sản
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Bổ sung TK cấp 2 : TK 2295 – Dự phòng tổn thất tài sản sinh học (tương ứng với TK 215 mới).
31 241 Xây dựng cơ bản dở dang Xây dựng cơ bản dở dang
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Đổi tên TK cấp 2: TK 2413 Từ” Sửa chữa lớn TSCĐ” thành “Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ TSCĐ.”
  • Bổ sung TK cấp 2: TK 2414 – Nâng cấp, cải tạo TSCĐ
32 242 Chi phí trả trước Chi phí chờ phân bổ
  • Đổi tên TK cấp 1
33 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
34 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Ký quỹ, ký cược
  • Đổi tên TK cấp 1

2. Tài khoản nợ phải trả

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1(TT 200/2014) Tên TK Cấp 1( TT 99/2025) Điểm khác biệt
35 331 Phải trả cho người bán Phải trả cho người bán
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
36 332 Không có Phải trả cổ tức, lợi nhuận
  • Bổ sung TK mới 332.
37 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 các TK cấp 2 và TK cấp 3 chính (3331 đến 3339).
38 334 Phải trả người lao động Phải trả người lao động
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
    Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
39 335 Chi phí phải trả Chi phí phải trả
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
40 336 Phải trả nội bộ Phải trả nội bộ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
41 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng
  • Đổi tên TK cấp 1 (Bỏ chữ “kế hoạch”).
42 338 Phải trả, phải nộp khác Phải trả, phải nộp khác
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Bỏ TK cấp 2: TK 3385.
  • Đổi tên TK cấp 2: TK 3387 Từ “Doanh thu chưa thực hiện”  thành “ Doanh thu chờ phân bổ”
43 341 Vay và nợ thuê tài chính Vay và nợ thuê tài chính
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
44 343 Trái phiếu phát hành Trái phiếu phát hành
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2 (3431, 3432).
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 3
45 344 Nhận ký quỹ, ký cược Nhận ký quỹ, ký cược
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
46 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
47 352 Dự phòng phải trả Dự phòng phải trả
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Bỏ TK cấp 2: TK 3524
  • Bổ sung TK cấp 2:  TK 3525 -Dự phòng phải trả khác
48 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi Quỹ khen thưởng, phúc lợi
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và các TK cấp 2
49 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Đổi tên TK cấp 2:  TK 3562 Từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ thành “Hình thành tài sản”
50 357 Quỹ bình ổn giá Quỹ bình ổn giá
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.

3. Loại tài khoản vốn chủ sở hữu

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1(TT 200/2014) Tên TK Cấp 1( TT 99/2025) Điểm khác biệt
51 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Đổi tên TK cấp 2: TK 4112:Từ “Thặng dư vốn cổ phần”  sang “Thặng dư vốn
52 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch đánh giá lại tài sản
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
53 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Chênh lệch tỷ giá hối đoái
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
54 414 Quỹ đầu tư phát triển Quỹ đầu tư phát triển
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
55 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp Không có
  • Bỏ TK 417 trong Thông tư 99.
56 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
57 419 Cổ phiếu quỹ Cổ phiếu mua lại của chính mình
  • Đổi tên TK Cấp 1.
58 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Đổi tên TK cấp 2 TK 4211- Từ “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước” thành “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước”
59 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Không có
  • Bỏ TK 441 trong Thông tư 99.
60 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Không có
  • Bỏ TK 461 trong Thông tư 99.
61 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Không có
  • Bỏ TK 466 trong Thông tư 99.

4. Tài khoản Doanh thu

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1(TT 200/2014) Tên TK Cấp 1( TT 99/2025) Điểm khác biệt
62 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
63 515 Doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
64 521 Các khoản giảm trừ doanh thu Các khoản giảm trừ doanh thu
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.

5. Tài khoản Chi phí sản xuất kinh doanh

STT Số hiệu TK Tên TK Cấp 1(TT 200/2014) Tên TK Cấp 1( TT 99/2025) Điểm khác biệt
65 611 Mua hàng Không có
  • Bỏ TK 611 trong Thông tư 99.
66 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
67 622 Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
68 623 Chi phí sử dụng máy thi công Chi phí sử dụng máy thi công
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và 6 TK cấp 2.
69 627 Chi phí sản xuất chung Chi phí sản xuất chung
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
  • Bổ sung TK cấp 2: TK 6275-Thuế, phí, lệ phí.
70 631 Giá thành sản xuất Không có
  • Bỏ TK 631 trong Thông tư 99.
71 632 Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
72 635 Chi phí tài chính Chi phí tài chính
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
73 641 Chi phí bán hàng Chi phí bán hàng
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1
  • Đổi tên TK cấp 2 TK 6415: Từ “Chi phí bảo hành” (TT200) sang “Thuế, phí, lệ phí” (Thông tư 99).
74 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2

6. Các loại tài khoản khác

STT Số hiệu TÊN TK Cấp 1 (TT 200/2014) Tên TK Cấp 1

( TT 99/2025)

Điểm khác biệt
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
75 711 Thu nhập khác Thu nhập khác
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
76 811 Chi phí khác Chi phí khác
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.
77 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
  • Bổ sung chi tiết TK cấp 3:
    • TK 82111: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành theo quy định của Luật thuế TNDN
    • TK 82112 -Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu
LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
78 911 Xác định kết quả kinh doanh Xác định kết quả kinh doanh
  • Giữ nguyên tên TK cấp 1.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

HOTLINE