| STT |
Số hiệu TK |
Tên TK Cấp 1(TT 200/2014) |
Tên TK Cấp 1(TT99/2025) |
Điểm khác biệt |
| LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN |
| 1 |
111 |
Tiền mặt |
Tiền mặt |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1
- Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2 trong danh mục.
|
| 2 |
112 |
Tiền gửi Ngân hàng |
Tiền gửi không kỳ hạn |
- Đổi tên TK: Từ “Tiền gửi Ngân hàng” sang “Tiền gửi không kỳ hạn”.
- Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
|
| 3 |
113 |
Tiền đang chuyển |
Tiền đang chuyển |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1
- Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
|
| 4 |
121 |
Chứng khoán kinh doanh |
Chứng khoán kinh doanh |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1
- Thông tư 99 không liệt kê chi tiết cấp 2.
|
| 5 |
128 |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1 và 4 TK cấp 2 (1281, 1282, 1283, 1288).
|
| 6 |
131 |
Phải thu của khách hàng |
Phải thu của khách hàng |
|
| 7 |
133 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
Thuế GTGT được khấu trừ |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
|
| 8 |
136 |
Phải thu nội bộ |
Phải thu nội bộ |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1 và 4 TK cấp 2 (1361, 1362, 1363, 1368).
- Tên TK 1361 có sự khác biệt nhỏ về từ ngữ – “Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc”
|
| 9 |
138 |
Phải thu khác |
Phải thu khác |
- Bổ sung TK 1383-Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu
- Bỏ TK 1385- Phải thu về cổ phần hoá
|
| 10 |
141 |
Tạm ứng |
Tạm ứng |
|
| 11 |
151 |
Hàng mua đang đi đường |
Hàng mua đang đi đường |
|
| 12 |
152 |
Nguyên liệu, vật liệu |
Nguyên liệu, vật liệu |
|
| 13 |
153 |
Công cụ, dụng cụ |
Công cụ, dụng cụ |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1
Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
|
| 14 |
154 |
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
|
| 15 |
155 |
Thành phẩm |
Sản phẩm |
- Đổi tên TK cấp 1 từ “Thành phẩm” sang “Sản phẩm”.
|
| 16 |
156 |
Hàng hóa |
Hàng hóa |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1
- Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
|
| 17 |
157 |
Hàng gửi đi bán |
Hàng gửi đi bán |
|
| 18 |
158 |
Hàng hoá kho bảo thuế |
Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế |
- Đổi tên TK cấp 1 từ “Hàng hoá kho bảo thuế” thành “Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế”
|
| 19 |
161 |
Chi sự nghiệp |
Không có |
- Bỏ TK 161 trong Thông tư 99.
|
| 20 |
171 |
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
Giao dịch mua, bán lại trái phiếu chính phủ |
|
| 21 |
211 |
Tài sản cố định hữu hình |
Tài sản cố định hữu hình |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1
- Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
|
| 22 |
212 |
Tài sản cố định thuê tài chính |
Tài sản cố định thuê tài chính |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1
- Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
|
| 23 |
213 |
Tài sản cố định vô hình |
Tài sản cố định vô hình |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1
- Thông tư 99 không liệt kê chi tiết TK cấp 2.
|
| 24 |
214 |
Hao mòn tài sản cố định |
Hao mòn tài sản cố định |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
|
| 25 |
215 |
Không có |
Tài sản sinh học |
- Bổ sung TK cấp 1 mới TK215.
- TK 215 gồm 3 TK cấp 2:
- TK 2151-Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ
- TK 2152-Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần
- TK 2153-Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần
|
| 26 |
217 |
Bất động sản đầu tư |
Bất động sản đầu tư |
|
| 27 |
221 |
Đầu tư vào công ty con |
Đầu tư vào công ty con |
|
| 28 |
222 |
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
|
| 29 |
228 |
Đầu tư khác |
Đầu tư khác |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1 và TK cấp 2
|
| 30 |
229 |
Dự phòng tổn thất tài sản |
Dự phòng tổn thất tài sản |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1
- Bổ sung TK cấp 2 : TK 2295 – Dự phòng tổn thất tài sản sinh học (tương ứng với TK 215 mới).
|
| 31 |
241 |
Xây dựng cơ bản dở dang |
Xây dựng cơ bản dở dang |
- Giữ nguyên tên TK cấp 1
- Đổi tên TK cấp 2: TK 2413 Từ” Sửa chữa lớn TSCĐ” thành “Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ TSCĐ.”
- Bổ sung TK cấp 2: TK 2414 – Nâng cấp, cải tạo TSCĐ
|
| 32 |
242 |
Chi phí trả trước |
Chi phí chờ phân bổ |
|
| 33 |
243 |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
| 34 |
244 |
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
Ký quỹ, ký cược |
|